Hyundai HD270 Tự đổ
HIỆU SUẤT VƯỢT TRỘI VÀ ĐỘ BỀN VƯỢT THỜI GIAN
Vẻ đẹp là trong các chi tiết
Giá chỉ từ: 2,360,000,000 VNĐ
Liên hệ hotline: 0946 387 666 để được báo giá tốt nhất!
ĐĂNG KÝ LÁI THỬ MUA XECác phiên bản Hyundai HD270 Tự đổ (1)
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT Hyundai HD270 Tự đổ
Xe tải tự đổ Hyundai với độ bền và hiệu suất cao hơn những chiếc xe đời mới, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng
Ứng dụng các công nghệ tiên tiến của chiêc xe đời trước đã tạo thành nền tảng cho việc tiếp tục phát triển và cải tiến kỹ thuật. Xe tải nặng của Hyundai có tính hoàn chỉnh trong việc ứng dụng công nghệ mới, tăng cường độ bền của vật liệu, tăng hiệu suất và thuận lợi cho việc sử dụng.
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT Hyundai HD270 Tự đổ
Trục cơ sở kéo dài
THIẾT KẾ NỘI THẤT Hyundai HD270 Tự đổ
Ghế lái giảm xóc khí nén
Hỗ trợ thắt lưng khí nén, nút điều chỉnh ghế bên cạnh giúp tài xế chọn lựa được tư thế ngồi thoải mái nhất, giảm thiểu mệt mỏi khi lái xe
Đồng hồ táp lô
Đồng hồ táp lô nổi bật với bố cục rõ ràng, hiển thị rõ nét nhờ trang bị các bóng đèn LED.
Giường ngủ rộng và dài
Giường ngủ được trang bị bộ sưởi ấm giúp lái xe có không gian nghỉ ngơi trên những chặng đường dài.
VẬN HÀNH Hyundai HD270 Tự đổ
Động cơ D6AC (320 ps / 2.200 rpm)
Với thiết kế mới và được cái tiến, chúng đem đến sự an toàn cần thiết và được cung cấp như thiết bị tiêu chuẩn theo xe.
AN TOÀN Hyundai HD270 Tự đổ
Cầu sau kiểu giảm tải
Cầu trước/sau có tải trọng lớn. Cầu sau loại giảm tải được trang bị tiêu chuẩn với hệ thống khóa bánh làm cho việc lái xe trên các cung đường xấu trở nên dễ dàng.
Vành 24’’ & lốp 12R24
Lốp 24’’ radial là loại có tuổi thọ cao, chống trơn trượt và tiết kiệm nhiên liệu tốt, êm ái và an toàn hơn
Hệ thống treo và khung xe
Khung xe được tăng cường độ bền để đảm bảo đủ tải trọng. Lắp thêm các lá nhíp trước/sau để tăng độ bên cho hệ thống giảm xóc
TIỆN NGHI Hyundai HD270 Tự đổ
Nơi làm việc tiên nghi như ở nhà
THÔNG SỐ XE Hyundai HD270 Tự đổ
Kích thước lòng thùng (D X R X C) | 4.840×2.300×905 |
Khoảng nhô trước/sau | 1.495/ 1.120 |
Góc nâng tối đa | 53 độ |
D x R x C (mm) | 7.635×2.495×3.130 |
Vết bánh xe trước/sau | 2.040/ 1.850 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.590 (3.290 + 1.300) |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 260 |
Khối lượng bản thân (kg) | 11.400 |
Khối lượng tối đa | 26.190 |
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 11.149 |
Công suất cực đại (Ps) | 320/2.000 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 137/1.400 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 400 |
Hộp số | 6 số tiến và 1 số lùi |
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 25 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 100 |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Kiểu lốp xe | Phía trước lốp đơn, phía sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 12R 22.5 – 16PR |
Điều hòa nhiệt độ | Có |
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, kiểu van bướm |
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống, khí nén 2 dòng |